Cập nhật Quy định mới nhất về Hệ thống quan trắc khí thải tự động

Quan trắc khí thải tự động là gì? Quy định mới nhất về Hệ thống quan trắc khí thải tự động được thực hiện như thế nào? Hãy cùng MECIE Việt Nam tìm hiểu về "Quy định mới nhất về Hệ thống Quan trắc khí thải tự động" thông qua bài viết sau đây!

1. HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG LÀ GÌ?

Hệ thống quan trắc khí thải tự động là một công nghệ được sử dụng để giám sát và đo lường các chất gây ô nhiễm trong khí thải từ các nguồn như nhà máy, công nghiệp, và phương tiện giao thông. Hệ thống này tự động thu thập dữ liệu về các chất ô nhiễm như khí CO, CO₂, SO₂, NOₓ, bụi, và nhiều loại khí khác.

Các thành phần chính của hệ thống quan trắc khí thải tự động bao gồm:

  • Thiết bị đo lường: Các cảm biến và máy phân tích khí thải được đặt tại các điểm phát thải để đo lường nồng độ của các chất gây ô nhiễm.
  • Bộ thu thập dữ liệu: Hệ thống thu thập dữ liệu từ các cảm biến và máy phân tích, sau đó truyền dữ liệu này về trung tâm quản lý.
  • Phần mềm quản lý và phân tích: Phần mềm này xử lý, lưu trữ và phân tích dữ liệu để cung cấp thông tin về mức độ ô nhiễm, xu hướng thay đổi, và các cảnh báo nếu nồng độ ô nhiễm vượt ngưỡng cho phép.
  • Trung tâm điều khiển: Nơi các dữ liệu được giám sát và quản lý. Các báo cáo và phân tích từ đây giúp các cơ quan quản lý môi trường và các doanh nghiệp có thể đưa ra các biện pháp kiểm soát ô nhiễm hiệu quả.

Lợi ích của hệ thống này bao gồm:

  • Giám sát liên tục: Cung cấp dữ liệu liên tục về chất lượng không khí.
  • Phản ứng nhanh: Cho phép các biện pháp can thiệp kịp thời khi phát hiện ô nhiễm vượt ngưỡng.
  • Minh bạch và tuân thủ pháp luật: Hỗ trợ các doanh nghiệp và cơ quan quản lý trong việc tuân thủ các quy định về môi trường.

Tóm lại, hệ thống quan trắc khí thải tự động là công cụ quan trọng trong việc kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm không khí, bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

quan trắc khí thải tự động

Xem thêm Hệ thống quan trắc khí thải tự động

2. QUY ĐỊNH MỚI NHẤT CỦA PHÁP LUẬT VỀ HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG

2.1. Cơ sở pháp lý lập hồ sơ

  • Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT về Bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh dịch vụ tập trung; bảo vệ môi trường làng nghề và bảo vệ môi trường tại cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 14/10/2016.
  • Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT về Kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 01/09/2017.
  • Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT của Bộ TNMT về Quy định kỹ thuật quan trắc Môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường ban hành ngày 30/06/2021.
  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường do Chính phủ ban hành ngày 10/01/2022.
  • QCVN 19:2009/BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ

Xem thêm Danh sách công ty lắp đặt Hệ thống quan trắc khí thải tự động

2.2. Đối tượng và thông số cần quan trắc tự động, liên tục

2.2.1. Đối tượng cần quan trắc

Phụ lục XXIX – Nghị định 08/2022/NĐ-CP

 

STT Tên dự án, cơ sở Công trình, thiết bị xả bụi, khí thải Thông số quan trắc của hệ thống, thiết bị quan trắc bụi, khí thải tự động, liên tục Lưu lượng hoặc công suất của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

I

Dự án, cơ sở thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường xả bụi, khí thải công nghiệp lớn ra môi trường phải thực hiện quan trắc tự động, liên tục, quan trắc định kỳ

1

Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc từ phôi nguyên liệu) Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò tinh luyện (LF) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, Bụi, NOx, SO2, CO Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Máy thiêu kết Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx
Lò chuyển thổi ôxy (BOF) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị đúc Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi
Lò nung chảy, gia nhiệt khác sử dụng nhiên liệu dầu FO, than Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO

2

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản (trừ khí công nghiệp), phân bón vô cơ và hợp chất ni tơ (trừ phối trộn, sang chiết, đóng gói), thuốc bảo vệ thực vật hóa học (trừ phối trộn, sang chiết) Thiết bị tái sinh xúc tác Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Thiết bị xử lý SO2, thu hồi lưu huỳnh Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, SO2
Thiết bị đốt CO (công đoạn cracking dầu) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị sản xuất axit sulfuric Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, SO2
Thiết bị sản xuất axit phosphoric Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HF
Thiết bị sản xuất hợp chất flo Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HF
Thiết bị sản xuất axit clohidric Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, HCl
Thiết bị đốt, nung, nung chảy sử dụng nhiên liệu dầu FO, than Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị sản xuất phân đạm Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, NH3
Thiết bị sản xuất phân bón hỗn hợp (trừ phối trộn) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi, NH3
Sản xuất, thu hồi axit nitric Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, NOx

3

Lọc, hóa dầu Thiết bị gia nhiệt Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, NOx và SO2 khi sử dụng dầu Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Thiết bị xử lý khí đuôi Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, SO2
Thiết bị đốt khí CO (công đoạn tái sinh xúc tác) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO

4

Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất Lò đốt chất thải nguy hại; lò đốt chất thải y tế Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ (buồng đốt sơ cấp, thứ cấp và ống khói), O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO Tổng công suất các lò đốt từ 2.000 kg/ giờ trở lên Tổng công suất các lò đốt từ 500 kg/giờ đến dưới 2.000 kg/giờ
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt, lò đốt chất thải rắn công nghiệp thông thường Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ (buồng đốt sơ cấp, thứ cấp và ống khói), O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO Tổng công suất các lò đốt từ 5.000 kg/ giờ trở lên Tổng công suất các lò đốt từ 3.000 kg/giờ đến dưới 5.000 kg/giờ
Lò nung xi măng đồng xử lý chất thải (theo xi măng) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, NOx, HCl Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Lò hơi, lò gia nhiệt sử dụng nhiên liệu dầu FO, than đá Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị tạo hạt nhựa Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, Benzen, Sylen, Etylen oxyt Propylen oxyt (theo nhựa phế liệu)
Thiết bị đốt, nung, nung chảy Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị, lò nung nấu tái chế chì Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, HCl, CO Tổng công suất các thiết bị, lò nung từ 1.000 kg/giờ trở lên Tổng công suất các thiết bị, lò nung từ 500 kg/giờ đến dưới 1.000 kg/giờ

5

Sản xuất than cốc; sản xuất khí than Thiết bị luyện cốc (công nghệ có thu hồi sản phẩm phụ) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, Bụi, SO2, NOx Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Thiết bị luyện cốc (công nghệ không thu hồi sản phẩm phụ) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO
Thiết bị dập cốc khô (CDQ) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi
Thiết bị khí hóa than Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, SO2, NOx, CO

6

Nhiệt điện Thiết bị đốt (trừ nhà máy nhiệt điện sử dụng hoàn toàn nhiên liệu là khí đốt, dầu DO) Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO Tổng công suất phát điện từ 50 MW trở lên Tổng công suất phát điện dưới 50 MW

7

Sản xuất xi măng Lò nung Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, NOx, CO Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)
Thiết bị làm nguội clinker, nghiền than, nghiền xi măng Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, bụi

8

Dự án, cơ sở khác quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. Thiết bị đốt, nung, nung chảy, gia nhiệt, lò hơi, lò dầu tải nhiệt sử dụng dầu FO, than đá Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ, O2, bụi, SO2, NOx, CO Từ 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại) trở lên Từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/giờ (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị cùng loại)

II

Dự án, cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường xả bụi, khí thải công nghiệp lớn ra môi trường chỉ phải thực hiện quan trắc định kỳ

9

Dự án, cơ sở không thuộc quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này. Lò, thiết bị đốt, nung, nung chảy, gia nhiệt; lò hơi, lò dầu tải nhiệt sử dụng dầu FO, than đá và các Ống khói, ống thải bụi, khí thải công nghiệp khác Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ và các thông số ô nhiễm đặc trưng được quy định trong giấy phép môi trường.   Từ 50.000 m3/giờ trở lên (tính cho tổng lưu lượng của các công trình, thiết bị xả bụi, khí thải công nghiệp)
Xem ngay:  Báo cáo môi trường định kỳ hàng năm: Quy định & Cách thức thực hiện

 

2.2.2. Các thông số cần quan trắc

  • Các thông số cố định: Bụi tổng, Lưu lượng, Nhiệt độ, Áp suất, SO2, CO, NOx, O2
  • Các thông số quan trắc theo từng ngành nghề: HF, HCL, NH3, VOCs (Toluen, Benzen, Xylen,…)

3. YÊU CẦU VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA HỆ THỐNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI TỰ ĐỘNG

3.1. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Khuyến khích sử dụng các thiết bị quan trắc đồng bộ, được chứng nhận bởi các Tổ chức quốc tế: Cơ quan Bảo vệ môi trường Hoa Kỳ (US EPA), Tổ chức chứng nhận Anh (mCERTs), Cơ quan kiểm định kỹ thuật Đức (TÜV), Bộ Môi trường Hàn Quốc (KMOE);
  • Có khả năng lưu giữ và kết xuất tự động kết quả quan trắc và thông tin trạng thái của thiết bị đo (tối thiểu bao gồm các trạng thái: đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị).

3.2. Việc nhận, lưu giữ và quản lý dữ liệu của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Hệ thống phải kết nối trực tiếp đến các thiết bị đo, phân tích, bộ điều khiển (data controller), hệ thống lấy mẫu tự động (nếu có), không kết nối thông qua thiết bị khác.
  • Tín hiệu đầu ra của hệ thống là dạng số (digital).
  • Bảo đảm lưu giữ liên tục ít nhất là 30 ngày dữ liệu gần nhất. Các dữ liệu lưu giữ tối thiểu gồm: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiết bị đo (đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị).
  • Bảo đảm hiển thị và trích xuất dữ liệu tại hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại cơ sở.
Xem ngay:  Có nên ăn trứng lòng đào hay không?

3.3. Việc truyền dữ liệu của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Truyền dữ liệu theo phương thức FTP tới địa chỉ máy chủ FTP bằng tài khoản và địa chỉ FTP do Sở Tài nguyên và Môi trường cung cấp; đường truyền Internet tối thiểu ở mức 3MB/s.
  • Dữ liệu phải được truyền theo thời gian thực chậm nhất sau 5 phút khi kết quả quan trắc được hệ thống trả ra, mỗi lần 01 tệp dữ liệu. Dữ liệu phải được truyền về Sở Tài nguyên và Môi trường từ địa chỉ IP tĩnh đã thông báo với Sở Tài nguyên và Môi trường.
  • Bảo đảm đồng bộ thời gian thực theo chuẩn quốc tế múi giờ Việt Nam (GMT+7).
  • Trường hợp việc truyền dữ liệu bị gián đoạn, ngay sau khi phục hồi, hệ thống phải tự động thực hiện truyền các dữ liệu của khoảng thời gian bị gián đoạn. Trong trường hợp việc truyền dữ liệu bị gián đoạn quá 12 tiếng, cơ sở phải có thông báo ngay bằng văn bản và thư điện tử (email) về nguyên nhân, các biện pháp khắc phục về sự cố gián đoạn này với Sở Tài nguyên và Môi trường.

3.4. Về định dạng và nội dung tệp dữ liệu của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Dữ liệu được định dạng theo dạng tệp; *txt;
  • Nội dung tệp dữ liệu bao gồm 5 thông tin chính: thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời gian đo, trạng thái của thiết bị đo (đang đo, hiệu chuẩn và báo lỗi thiết bị – normal, calibration, error/failure).

3.5. Về bảo mật và tính toàn vẹn của dữ liệu của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Sau khi trạm quan trắc môi trường tự động liên tục đi vào hoạt động chính thức, hệ thống phải được kiểm soát truy cập bằng tài khoản và mật khẩu. Tài khoản và mật khẩu này được thiết lập, quản lý bởi Sở Tài nguyên và Môi trường.
  • Cơ sở phải bảo đảm và chịu trách nhiệm về bảo mật, tính toàn vẹn của dữ liệu, tài khoản truy cập máy chủ FTP và địa chỉ IP tĩnh nơi truyền dữ liệu.

3.6. Tiêu chí thiết kế hệ thống của Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục

  • Hệ thống được thiết kế theo tiêu chí: đáp ứng quy định kỹ thuật của nhà nước, tiết kiệm chi phí, phù hợp với điều kiện khí thải hoạt động của các nhà máy/doanh nghiệp tại Việt Nam hiện tại.
  • Hệ thống phải được kết nối với mạng Internet có IP tĩnh trực tuyến 24/7, truyền tải dữ liệu qua server riêng để nhân viên vận hành và nhà quản lý có thể dễ dàng truy cập, theo dõi kết quả hoạt động của hệ thống ở bất cứ đâu. Phần mềm có chức năng lưu trữ, trích xuất dữ liệu để người vận hành có thể theo dõi và sử dụng các kết quả.

hệ thống quan trắc khí thải tự động

MECIE Co., LTD là một trong các doanh nghiệp cung cấp trạm quan trắc khí thải tự động, liên tục CEMS hàng đầu Việt Nam. Hiện tại, MECIE Co., LTD đang là đối tác của một số nhà sản xuất lớn trên thế giới như Dr. Födisch Umweltmesstechnik AG (Đức), Durag (Đức),…trong việc cung cấp, tích hợp hệ thống quan trắc phù hợp với quy định Việt Nam và đạt tiêu chuẩn châu Âu. 

Mọi thông tin chi tiết, LIÊN HỆ NGAY: HOTLINE – 0961.628.998 để TƯ VẤN MIỄN PHÍ và NHẬN NGAY ƯU ĐÃI.

————————————————————————————————————————————————-

CÔNG TY TNHH MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT - MÔI TRƯỜNG MECIE
☎Hotline: 0961.628.998 Email: mecie.vn@gmail.com 
🏘 KV Miền Bắc: Tầng 5, tòa nhà Nam Hải Lakeview, Lô 1/9A, KCN Vĩnh Hoàng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
🏘 KV Miền Nam: Số 3, đường 7, KDC Cityland, Quận Gò Vấp, TP.HCM 
🏘 KV Miền Tây: Số 34 đường Trần Bình Trọng, Phường 5, Khóm 5, TP.Cà Mau